Ngày an táng tháng 2/2024 âm lịch tốt nhất

Từ xa xưa dân ta đã đánh giá rất cao tầm quan trọng của việc xem ngày an táng, chôn cất. Mỗi người sinh ra đều không thể lựa chọn được ngày giờ sinh hay ngày giờ mất của mình, nó là số phận, là duyên nợ của mình với cuộc đời. Dù ngày giờ mất của người đã khuất là tốt hay xấu, thì việc xem, chọn ngày an táng tốt cũng mang đến nhiều thuận lợi cho con cháu trên dương gian cũng như người đã khuất trong cuộc sống mới nơi âm phần. Bài viết này sẽ chia sẻ cho quý vị và các bạn về những ngày an táng tháng 2/2024 âm lịch tốt nhất,  xin mời quý vị theo dõi.

Ngày an táng tháng 2/2024 âm lịch tốt nhất

1. Những ngày Xấu kiêng kỵ khi chọn ngày an táng tháng 2/2024 âm lịch

Theo “NGÀY TỐT TOÀN THƯ”, Những ngày chôn cất phải đáp ứng được các tiêu chí sau:

1- Ngày Kỵ chôn cất bao gồm những ngày sau: Sát chủ, sát chủ mùa, thụ tử, tam nương, dương công kỵ, nguyệt kỵ, nguyệt kiến, nguyệt phá, trực bình, trực thâu, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt hại, nguyệt yểm, tứ phê, tứ kỵ,, từ cùng, ngũ mộ., ngày phục, ngày trùng.

2- Ngày hợp chôn cất: Thiên nguyện, Thiên đức, thiên đức hợp, nguyệt đức, nguyệt đức hợp, thiên xá, lục hợp, minh phệ.

Tháng 2 âm lịch năm 2024 Giáp Thìn bắt đầu từ ngày 10 tháng 3 Dương lịch năm 2024, đến ngày 8 tháng 4 Dương lịch năm 2024. Tháng 2 là tháng Đinh Mão, là tháng đủ có 30 ngày, ngày mùng 1 là ngày Quý Dậu, Ngày 30 là ngày Nhâm Dần. Trong tháng 2 âm lịch có 2 tiết khí là Kinh Trập và Xuân Phân.

Những ngày xấu cần tránh khi chọn ngày an táng tháng 2/2024 

  1. Ngày SÁT CHỦ trong tháng 2 âm lịch là ngày SỬU  và TÝ  bao gồm các ngày: Mùng 4 Bính Tý, ngày 16 Mậu Tý và ngày 28 Canh Tý, mùng 5 Đinh Sửu, Ngày 17 Kỷ Sửu, ngày 29 Tân Sửu. Đây là những ngày xấu không nên dùng vào việc gì.
  2. Ngày SÁT CHỦ MÙA là những ngày  THÂN: ngày 12 Giáp Thân, ngày 24 Bính Thân,cũng kiêng kỵ không dùng vào việc gì.
  3. Ngày THIÊN ĐỊA CHUYỂN SÁT là ngày 19 Tân Mão
  4. Ngày THỤ TỬ trong tháng 2 âm lịch là những ngày  Thìn, bao gồm có 2 ngày là ngày mùng 8 Canh Thìn, ngày 20 Nhâm Thìn, 2 ngày này cũng kiêng không làm việc gì.
  5. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ trong tháng 2 là ngày 11 Qúy Mùi, kỵ các công việc liên quan đến nhà cửa.
  6. Ngày TAM NƯƠNG bao gồm có 6 ngày: Ngày Mùng 3 là ngày Ất Hợi, ngày mùng 7 là ngày Kỷ Mão, ngày 13 là ngày Ất Dậu, Ngày 18 là ngày Canh Dần, Ngày 22 là ngày Giáp Ngọ, và cuối cùng là ngày 27 là ngày Kỷ Hợi. Đó là 6 ngày tam nương cần tránh, kiêng kỵ mọi việc.
  7.   Ngày NGUYỆT KỴ: bao gồm các ngày  Ngày mùng 5 là ngày Đinh Sửu, Ngày 14 là ngày Bính Tuất và cuối cùng là ngày 23 ngày Ất Mùi,  đây là 3 ngày cực xấu kiêng mọi việc.
  8. Ngày NGUYỆT KIẾN: là ngày Mão bao gồm các ngày:  mùng 7 Kỷ Mão, ngày 19 Tân Mão.
  9. Ngày trực TRỰC PHÁ là những ngày  Dậu  bao gồm có 3 ngày: mùng 1 Qúy Dậu, ngày 13 Ất Dậu, ngày 25 Đinh Dậu,
  10. Ngày trực TRỰC BÌNH trong tháng 2 là những ngày Ngọ, bao gồm  Mùng 10 Nhâm Ngọ, ngày 22 Giáp Ngọ.
  11. Ngày TRỰC THÂU trong tháng 2 là những ngày Tý, bao gồm các ngày: Mùng 4 Bính Tý, ngày 16 Mậu Tý và ngày 28 Canh Tý.
  12. Ngày KIẾP SÁT trong tháng 2 là những ngày THÂN: ngày 12 Giáp Thân, ngày 24 Bính Thân.
  13. Ngày TAI SÁT trong tháng 2  là những ngày  Dậu  bao gồm có 3 ngày: mùng 1 Qúy Dậu, ngày 13 Ất Dậu, ngày 25 Đinh Dậu.
  14. Ngày NGUYỆT SÁT trong tháng 2 là những ngày Tuất bao gồm có 2 ngày mùng 2 Giáp Tuất, ngày 26 Mậu  Tuất, ngày 14 Bính Tuất.
  15. Ngày NGUYỆT HÌNH là những ngày Tý, bao gồm các ngày: Mùng 4 Bính Tý, ngày 16 Mậu Tý và ngày 28 Canh Tý.
  16. Ngày NGUYỆT HẠI trong tháng 2 là ngày Thìn, bao gồm có 2 ngày là ngày mùng 8 Canh Thìn và ngày 20 Nhâm Thìn,
  17. Ngày NGUYỆT YẾM:  trong tháng 2 ngày Nguyệt Yếm là những ngày   Dậu  bao gồm có 3 ngày: mùng 1 Qúy Dậu, ngày 13 Ất Dậu, ngày 25 Đinh Dậu.
  18. Ngày TỨ PHẾ : là ngày mùng 2 Giáp Tuất
  19. Ngày TỨ KỴ: là ngày Giáp Tý, tháng 2/2024 âm lịch không có ngày này.
  20. Ngày TỨ CÙNG là ngày mùng 3 Ất Hợi.
  21. Ngày NGŨ MỘ là ngày 23 Ất Mùi
  22. Ngày PHỤC là ngày Ất, bao gồm các ngày: mùng 3 Ất Hợi, ngày 13 Ất Dậu, ngày 23 Ất Mùi.
  23. Ngày TRÙNG là các ngày TỴ, HỢI bao gồm: mùng 9  Tân Tỵ, ngày 21 Qúy Tỵ, mùng 3 Ất Hợi, ngày 15 Đinh Hợi, ngày 27 Kỷ Hợi.

Đó là 23 hung tinh chúng ta cần phải loại bỏ trước khi tiến hành chọn ra những ngày tốt để thực hiện công việc chôn cất cho được hanh thông thuận lợi. Sau khi đã loại bỏ những hung tin, ta xét các cát tinh để tìm ra được những ngày tốt nhất.

2. Những ngày an táng tháng 2/2024 tốt nhất

Ngày an táng tháng 2/2024 âm lịch tốt nhất

24. Ngày THIÊN NGUYỆN là ngày Canh Tuất, tháng 2/2024 âm lịch không có ngày này.

25.   Ngày THIÊN ĐỨC là những ngày THÂN: tháng 2/2024 âm lịch, ngày Thân là ngày Kiếp Sát, phải xét thêm các tiêu chí khác.

26. Ngày THIÊN ĐỨC HỢP là những ngày Tỵ là những ngày Tỵ, ngày Tỵ trong tháng này cũng chính là ngày Trùng nên ta sẽ xét thêm các tiêu chí sau.

27. Ngày NGUYỆT ĐỨC là những ngày GIÁP, bao gồm các ngày: ngày 22 giáp Ngọ là ngày Tam Nương nên ta không dùng, ngày mùng 2 giáp Tuất, có rất nhiều hung tinh, ngày 12 Giáp Thân là ngày Sát Chủ Mùa nên những ngày này đều không tốt cho việc an táng, chôn cất.

28. Ngày NGUYỆT ĐỨC HỢP   là những ngày  KỶ: mùng 7 Kỷ Mão, 27 Kỷ Hợi là ngày Tam Nương, ngày 17 kỷ Sửu là ngày sát chủ, đây đều là những ngày rất xấu, không nên thực hiện các công việc quan trọng.

29. Ngày THIÊN XÁngày mùng 6 Mậu Dần, là ngày ngày an táng tháng 2/2024 tốt.

30. Ngày LỤC HỢP là các ngày   là các ngày Tuất: là ngày Nguyệt Sát, đại hung, không nên an táng vào ngày này.

31. Ngày MINH PHỆ bao gồm các ngày: ngày mùng 1 Qúy Dậu là ngày Nguyệt Phá, mùng 10 Nhâm Ngọ là ngày trực Bình, ngày 12 giáp Thân, ngày 24 Bính Thân là ngày sát chủ mùa, ngày 13 Ất Dậu, ngày 25 Đinh Dậu là ngày Nguyệt Phá, ngày 18 Canh Dần là ngày Tam Nương, những ngày này đều rất xấu, không được sử dụng cho việc an táng, chôn cất trong tháng này.

Ngày 30 Nhâm Dần là ngày an táng tháng 2/2024  tốt.

Như vậy chúng ta đã dựa vào 31 tiêu chí của sách Ngày Tốt toàn thư để chọn ra những ngày an táng tháng 2/2024 tốt nhất. Sau đây là bảng tổng hợp những ngày tốt chôn cất trong tháng 2 âm lịch, và những tuổi hợp/kỵ với những ngày tốt này.

  1. Ngày mùng 6 Mậu Dần: kỵ những người tuổi Thân, hợp người tuổi Hợi, Ngọ, Tuất và những người có thiên can Quý.
  2. Ngày 30 Nhâm Dần: kỵ những người tuổi Thân, hợp người tuổi Hợi, Ngọ, Tuất và những người có thiên can Đinh.

Đó là 2 ngày an táng tháng 2/2024 tốt nhất , và chi tiết những tuổi hợp kỵ với ngày. Tuy nhiên, việc lựa chọn ngày giờ an táng, chôn cất còn phụ thuộc vào ngày tháng năm sinh người mất, ngày tháng năm sinh của người đứng ra làm.  Các bạn có thể gọi điện đến số 0989 34 9119 để được tư vấn rõ hơn. Quý vị hãy tham khảo thêm các tiêu chí lựa chọn những ngày tốt khác trong cuốn sách “NGÀY TỐT TOÀN THƯ” . Trong cuốn sách Ngày tốt toàn thư đã có đầy đủ các kiến thức về ngày tốt, từ âm dương ngũ hành, thiên can địa chi và lộc mã quý nhân… ứng dụng trực tiếp trong việc chọn ngày tốt dành cho những người chưa biết phong thủy, tới những bậc chuyên gia. *thông tin trong bài chỉ mang tính chất chiêm nghiệm, tham khảo. Cụ thể, để biết được ngày giờ tốt nhất với từng tuổi, cho từng việc,  quý vị hãy liên hệ đến số điện thoại 0989.34.9119 để được tư vấn kỹ hơn.

Xem thêm: Ngày tốt đón dâu tháng 2/2024 âm lịch

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0989349119