Xem ngày tốt an táng, hạ huyệt tháng 11 năm Qúy Mão 2023 âm lịch

Từ xa xưa dân ta đã đánh giá rất cao tầm quan trọng của việc xem ngày an táng, chôn cất. Mỗi người sinh ra đều không thể lựa chọn được ngày giờ sinh hay ngày giờ mất của mình, nó là số phận, là duyên nợ của mình với cuộc đời. Dù ngày giờ mất của người đã khuất là tốt hay xấu, thì việc xem, chọn ngày an táng tốt cũng mang đến nhiều thuận lợi cho con cháu trên dương gian cũng như người đã khuất trong cuộc sống mới nơi âm phần. Bài viết này sẽ chia sẻ cho quý vị và các bạn về những ngày chôn cất tốt nhất trong tháng 11 âm lịch năm 2023,  xin mời quý vị theo dõi.

Xem ngày tốt an táng, chôn cất tháng 11/2023 âm lịch
  1. Những ngày Xấu kiêng kỵ chôn cất, an táng  trong tháng 11 âm lịch

Theo NGÀY TỐT TOÀN THƯ, Những ngày chôn cất phải đáp ứng được các tiêu chí sau:

1- Ngày Kỵ chôn cất bao gồm những ngày sau: Sát chủ, sát chủ mùa, thụ tử, tam nương, dương công kỵ, nguyệt kỵ, nguyệt kiến, nguyệt phá, trực bình, trực thâu, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt hại, nguyệt yểm, tứ phê, tứ kỵ,, từ cùng, ngũ mộ., ngày phục, ngày trùng.

2- Ngày hợp chôn cất: Thiên nguyện, Thiên đức, thiên đức hợp, nguyệt đức, nguyệt đức hợp, thiên xá, lục hợp, minh phệ.

Bây giờ xin mời quý vị cùng xét cát hung của từng ngày để tìm ra được ngày tốt nhất chôn cất trong tháng 11 âm lịch.

 Tháng 11 âm lịch năm 2023 Quý Mão bắt đầu từ ngày 13 tháng 12 Dương lịch năm 2023, đến ngày 10 tháng 1 Dương lịch năm 2024. Tháng 11 là tháng Giáp Tý, là tháng thiếu có 29, ngày mùng 1 là ngày Ất Tỵ, Ngày 29 là ngày Quý Dậu. Trong tháng 11 âm lịch có 2 tiết khí là  Đại Tuyết và Đông Chí.

Những ngày xấu cần tránh trong tháng 11 âm lịch bao gồm những ngày sau:

1.Ngày SÁT CHỦ trong tháng 11 âm lịch là ngày   DẦN và ngày MÙI, bao gồm các ngày: mùng 10 giáp Dần, ngày 22 Bính Dần, mùng 3 Đinh Mùi, 15 Kỷ Mùi, ngày 27 Tân Mùi. Đây là những ngày xấu đại kỵ không dùng.

2.Ngày SÁT CHỦ MÙA  trong tháng 11 âm lịch  là những ngày MÃO, tháng 11/2023 âm lịch có 2 ngày Mão,  ngày 11 Ất Mão, ngày 23 Đinh Mão.

3. Ngày THIÊN ĐỊA CHUYỂN SÁT là ngày mùng 8 Nhâm Tý

4. Ngày THỤ TỬ trong tháng 11 âm lịch là những ngày  MÃO bao gồm ngày 11 Ất Mão, ngày 23 Đinh Mão, cũng kiêng kỵ không dùng vào việc gì.

5. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ trong tháng 11 là ngày 21 là ngày Ất Sửu, kỵ các công việc liên quan đến nhà cửa.

6. Ngày TAM NƯƠNG trong tháng 11 âm lịch, bao gồm có 6 ngày: Mùng 3 Đinh Mùi, Mùng 7 Tân Hợi, Ngày 13 Đinh Tỵ, Ngày 18 Nhâm Tuất, Ngày 22 Bính Dần và ngày  27 Tân Mùi. Đây là 6 ngày xấu kỵ mọi việc

7. Ngày NGUYỆT KỴ trong tháng 11 âm lịch  bao gồm các ngày Mùng 5 Kỷ Dậu, ngày 14 Mậu Ngọ, Ngày 23 Đinh Mão, đây là 3 ngày cực xấu kiêng mọi việc.

8. Ngày NGUYỆT KIẾN là ngày TÝ, bao gồm các ngày mùng 8 Nhâm Tý, ngày 20 Giáp Tý.

9. Ngày NGUYỆT PHÁ   trong tháng 11 âm lịch là những ngày NGỌ, có các ngày sau mùng 2 Bính Ngọ, ngày 14 Mậu Ngọ, ngày 26 Canh Ngọ.

10. Ngày trực TRỰC BÌNH trong tháng 11 âm lịch  là những ngày MÃO, tháng 11/2023 âm lịch có 2 ngày Mão,  ngày 11 Ất Mão, ngày 23 Đinh Mão.

11. Ngày TRỰC THÂU trong tháng 11 âm lịch là những ngày DẬU: bao gồm ngày Mùng 5 Kỷ Dậu, 17 Tân Dậu, 29 Qúy Dậu.

12. Ngày KIẾP SÁT là những ngày TỴ bao gồm ngày mùng 1 Ất Tỵ, ngày 13 Đinh Tỵ, ngày 25 Kỷ Tỵ.

13. Ngày TAI SÁT trong tháng 11 âm lịch là những ngày NGỌ, bao gồm ngày mùng 2 Bính Ngọ, ngày 14 Mậu Ngọ, ngày 26 Canh  Ngọ.

14. Ngày NGUYỆT SÁT trong tháng 11 âm lịch là những ngày MÙI, bao gồm ngày mùng 3 Đinh Mùi, 15 Kỷ Mùi, ngày 27 Tân Mùi.

15. Ngày NGUYỆT HÌNH trong tháng 11 âm lịch  là những ngày MÃO, tháng 11/2023 âm lịch có 2 ngày Mão,  ngày 11 Ất Mão, ngày 23 Đinh Mão.

16. Ngày NGUYỆT HẠI là những ngày MÙI bao gồm ngày Mùng 3 Đinh Mùi, 15 Kỷ Mùi và ngày 27 Tân Mùi.

17. Ngày NGUYỆT YỂM: trong tháng 11  là những ngày TÝ, bao gồm các ngày: Mùng 8 Nhâm Tý, ngày 20 Giáp Tý

18 .Ngày TỨ PHẾ là ngày mùng 9 Quý Sửu

19. Ngày TỨ KỴ là ngày mùng 8 Nhâm Tý. 

20. Ngày TỨ CÙNG trong tháng 11 âm lịch là ngày 19 Qúy Hợi

21. Ngày NGŨ MỘ là ngày 12 Nhâm Thìn.

22. Ngày NGŨ MỘ là ngày Nhâm Thìn, tháng 11/2023 âm lịch không có ngày này.

23. Ngày PHỤC là ngày QUÝ, bao gồm các ngày: mùng 9 Qúy Sửu, ngày 19 Qúy Hợi, ngày 29 Qúy Dậu.

24. Ngày TRÙNG là các ngày TỴ, HỢI bao gồm: mùng 1 Ất Tỵ, 13 Đinh  Tỵ, 25 Kỷ  Tỵ, ngày mùng 7 Tân Hợi, ngày 19 Qúy Hợi.

2. Những ngày tốt để an táng, hạ huyệt tháng 11 âm lịch

Những ngày tốt an táng, hạ huyệt tháng 11/2023 âm lịch

 

 

24 Ngày THIÊN NGUYỆN là ngày mùng 9 Quý Sửu, ngày này có chứa các hung tinh như Phục, Tứ Phế nên ta không chọn ngày này. 

25. Ngày THIÊN ĐỨC HỢP là những ngày THÂN  bao gồm: Ngày mùng 4 Mậu Thân, ngày 16 Canh  Thân, ngày 28 Nhâm Thân, ngày Thân là ngày tốt để bốc mộ, cải táng.

26. Ngày NGUYỆT ĐỨC là những ngày NHÂM, bao gồm các ngày mùng 8 Nhâm Tý là ngày thiên địa chuyển sát, ngày 18 Nhâm Tuất là ngày Tam Nương nên ta không dùng 2 ngày này. Ngày 28 Nhâm Thân là ngày tốt đã xét ở trên.

27. Ngày NGUYỆT ĐỨC HỢP là những ngày Đinh, bao gồm các ngày mùng 3 Đinh Mùi, 13 Đinh Tỵ là ngày Tam Nương, 23 Đinh Mão là ngày Nguyệt Kỵ. Vì vậy nên theo tiêu chí này ta không chọn được ngày tốt nào cho việc bốc mộ.

28. Ngày THIÊN XÁ là ngày 20 giáp Tý, ngày này có nhiều hung tinh nên ta không sử dụng. 

29. Ngày LỤC HỢP Là những ngày SỬU, bao gồm các ngày mùng 9 Qúy Sửu là ngày xấu đã xét ở trên, ngày 21 Ất Sửu là ngày dương công Kỵ, nên tất cả các ngày theo tiêu chí này ta đều không chọn được.

30. Ngày MINH PHỆ bao gồm các ngày:  mùng 2 Bính Ngọ, ngày 26 Canh Ngọ là ngày Nguyệt Phá, 29 Qúy Dậu có nhiều hung tinh, ngày mùng 5 Kỷ Dậu là ngày nguyệt kỵ,  đây đều là những ngày xấu, ta không nên hạ huyệt vào những ngày này. Ngày 28 Nhâm Thân là ngày tốt đã xét ở trên.

Các ngày còn lại là ngày 12 Bính Thìn, ngày 24 Mậu Thìn, ngày mùng 6 Canh Tuất, mặc dù không có cát tinh nhưng cũng không chứa hung tinh nên ta hoàn toàn có thể sử dụng được.

Như vậy chúng ta đã dựa vào 30 tiêu chí của sách Ngày Tốt toàn thư để chọn ra những ngày tốt chôn cất trong tháng 11 âm lịch. những ngày tốt trong tháng 11 âm lịch cho việc chôn cất, Sau đây là bảng tổng hợp những ngày tốt chôn cất trong tháng 11 âm lịch, và những tuổi hợp/kỵ với những ngày tốt này.

  1. – Ngày mùng 4 Mậu Thân, kỵ những người tuổi Dần, hợp những người tuổi Tý Thìn, Tỵ và những người có thiên can Quý.
  2. -Ngày 16 Canh Thân, kỵ những người tuổi Dần, hợp những người tuổi Tý Thìn, Tỵ và những người có thiên can Ất.
  3. – Ngày 28 Nhâm Thân, kỵ những người tuổi Dần, hợp những người tuổi Tý Thìn, Tỵ và những người có thiên can Đinh.
  4. – Ngày 12 Bính Thìn, kỵ những người tuổi Tuất, hợp những người tuổi Thân, Tý, Dậu  và những người có thiên can Tân..
  5. – Ngày 24 Mậu Thìn, kỵ những người tuổi Tuất, hợp những người tuổi Thân, Tý, Dậu  và những người có thiên can Quý.
  6. Ngày mùng 6 Canh Tuất: Kỵ những người tuổi Thìn, hợp những người tuổi Mão, Dần, Ngọ và những người thiên can Ất.
  7. Đó là 6 ngày cát lành chôn cất trong tháng 11 âm lịch, và chi tiết những tuổi hợp kỵ với ngày. Quý vị hãy lựa chọn những ngày phù hợp nhất với tuổi của mình  để tiến hành mọi việc được thuận lợi và may mắn. Quý vị hãy tham khảo thêm các tiêu chí lựa chọn những ngày tốt khác trong cuốn sách “NGÀY TỐT TOÀN THƯ” . Trong cuốn sách Ngày tốt toàn thư đã có đầy đủ các kiến thức về ngày tốt, từ âm dương ngũ hành, thiên can địa chi và lộc mã quý nhân… ứng dụng trực tiếp trong việc chọn ngày tốt dành cho những người chưa biết phong thủy, tới những bậc chuyên gia. 

*thông tin trong bài chỉ mang tính chất cụ thể, để biết được ngày giờ tốt nhất với từng tuổi, cho từng việc,  quý vị hãy liên hệ đến số điện thoại 0989.34.9119 để được tư vấn kỹ hơn. 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0989349119