Xem ngày tốt đón dâu tháng 11 năm Qúy Mão 2023 âm lịch

Đón dâu là thủ tục quan trọng trong việc kết hôn. Vì thế, xem ngày đón dâu cũng rất quan trọng, không kém ngày cưới. Thông thường ngày đón dâu hay được chọn cùng với ngày cưới. Tuy nhiên, vẫn có những trường hợp phải chọn ngày đón dâu riêng. Trước khi bước vào ngày vu quy, bạn nên tham khảo cách xem ngày đón dâu theo tuổi vợ chồng chuẩn nhất để cuộc sống hôn nhân sau này thuận lợi, hạnh phúc, ít sóng gió. Bài viết này sẽ chia sẻ cho quý vị và các bạn về những ngày đón dâu tốt nhất trong tháng 11 âm lịch năm 2023, xin mời quý vị theo dõi.

Xem ngày tốt đón dâu tháng 11 năm 2023 âm lịch

 

  1. Những ngày xấu cần kiêng kỵ khi chọn ngày đón dâu

Theo NGÀY TỐT TOÀN THƯ, Những ngày đón dâu phải đáp ứng được các tiêu chí sau:

1- Ngày Kỵ đón dâu bao gồm những ngày sau: Sát chủ, thụ tử, tam nương, nguyệt kỵ, vãng vong, dương công kỵ, nguyệt kiến, nguyệt phá, trực bình, trực thâu, trực bế, trực mãn, kiếp sát, tai sát, nguyệt sát, nguyệt hình, nguyệt hại, nguyệt yểm, thiên sư, đại thời, tứ kỵ, chánh tứ phế, từ cùng, ngũ  ly, bát chuyên, ngũ mộ.

2- Ngày hợp đón dâu: Thiên nguyện, Dân nhật, Thiên đức, thiên đức hợp, nguyệt đức, nguyệt đức hợp, thiên xá, Nguyệt Ân, tứ tướng, thời đức, tam hợp, thiên hỷ, lục hợp, ngũ hợp.

 Tháng 11 âm lịch năm 2023 Quý Mão bắt đầu từ ngày 13 tháng 12 Dương lịch năm 2023, đến ngày 10 tháng 1 Dương lịch năm 2024. Tháng 11 là tháng Giáp Tý, là tháng thiếu có 29, ngày mùng 1 là ngày Ất Tỵ, Ngày 29 là ngày Quý Dậu. Trong tháng 11 âm lịch có 2 tiết khí là  Đại Tuyết và Đông Chí.

Những ngày xấu cần tránh trong tháng 11 âm lịch bao gồm những ngày sau:

1.Ngày SÁT CHỦ trong tháng 11 âm lịch là ngày   DẦN và ngày MÙI, bao gồm các ngày: mùng 10 giáp Dần, ngày 22 Bính Dần, mùng 3 Đinh Mùi, 15 Kỷ Mùi, ngày 27 Tân Mùi. Đây là những ngày xấu đại kỵ không dùng.

2. Ngày THỤ TỬ trong tháng 11 âm lịch là những ngày  MÃO bao gồm ngày 11 Ất Mão, ngày 23 Đinh Mão, cũng kiêng kỵ không dùng vào việc gì.

3. Ngày TAM NƯƠNG trong tháng 11 âm lịch, bao gồm có 6 ngày: Mùng 3 Đinh Mùi, Mùng 7 Tân Hợi, Ngày 13 Đinh Tỵ, Ngày 18 Nhâm Tuất, Ngày 22 Bính Dần và ngày  27 Tân Mùi. Đây là 6 ngày xấu kỵ mọi việc

4. Ngày NGUYỆT KỴ trong tháng 11 âm lịch  bao gồm các ngày Mùng 5 Kỷ Dậu, ngày 14 Mậu Ngọ, Ngày 23 Đinh Mão, đây là 3 ngày cực xấu kiêng mọi việc.

5. Ngày VÃNG VONG  trong tháng 11 âm lịch là những ngày TUẤT. Trong tháng 11 ngày Tuất bao gồm những ngày sau: Mùng 6 Canh Tuất, 18 Nhâm Tuất.

6. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ trong tháng 11 là ngày 21 là ngày Ất Sửu, kỵ các công việc liên quan đến nhà cửa.

7. Ngày TRỰC KIÊN: trong tháng 11 trực Kiên là những ngày TÝ bao gồm các ngày Mùng 8 Nhâm Tý, ngày 20 Giáp Tý.

8. Ngày trực TRỰC BÌNH trong tháng 11 âm lịch  là những ngày MÃO, tháng 11/2023 âm lịch có 2 ngày Mão,  ngày 11 Ất Mão, ngày 23 Đinh Mão.

9. Ngày TRỰC THÂU trong tháng 11 âm lịch là những ngày DẬU: bao gồm ngày Mùng 5 Kỷ Dậu, 17 Tân Dậu, 29 Qúy Dậu.

10. Ngày TRỰC BẾ: Là những ngày HỢI, bao gồm các ngày mùng 7 Tân Hợi và ngày 19 Qúy Hợi.

11. Ngày TRỰC MÃN là những ngày DẦN,bao gồm các ngày: mùng 10 Canh Dần, ngày 22 Nhâm Dần.

12. Ngày KIẾP SÁT là những ngày TỴ bao gồm ngày mùng 1 Ất Tỵ, ngày 13 Đinh Tỵ, ngày 25 Kỷ Tỵ.

13. Ngày TAI SÁT trong tháng 11 âm lịch là những ngày NGỌ, bao gồm ngày mùng 2 Bính Ngọ, ngày 14 Mậu Ngọ, ngày 26 Canh  Ngọ.

14. Ngày NGUYỆT SÁT trong tháng 11 âm lịch là những ngày MÙI, bao gồm ngày mùng 3 Đinh Mùi, 15 Kỷ Mùi, ngày 27 Tân Mùi.

15. Ngày NGUYỆT HÌNH trong tháng 11 âm lịch  là những ngày MÃO, tháng 11/2023 âm lịch có 2 ngày Mão,  ngày 11 Ất Mão, ngày 23 Đinh Mão.

16. Ngày NGUYỆT HẠI là những ngày MÙI bao gồm ngày Mùng 3 Đinh Mùi, 15 Kỷ Mùi và ngày 27 Tân Mùi.

17. Ngày NGUYỆT YỂM: trong tháng 11  là những ngày TÝ, bao gồm các ngày: Mùng 8 Nhâm Tý, ngày 20 Giáp Tý

18. Ngày THIÊN SỨ trong tháng 11 âm lịch là ngày DẬU, bao gồm ngày Mùng 5 Kỷ Dậu, 17 Tân Dậu, 29 Qúy Dậu.

19. Ngày ĐẠI THỜI trong tháng 11 âm lịch là ngày MÙI, bao gồm ngày Mùng 3 Đinh Mùi, 15 Kỷ Mùi và ngày 27 Tân Mùi.

20. Ngày TỨ KỴ: tháng 11 âm lịch là ngày mùng 8 Nhâm Tý

21. Ngày CHÁNH TỨ PHẾ là ngày mùng 2 Bính Ngọ, ngày 13 Đinh Tỵ.

22. Ngày TỨ CÙNG là ngày 19 Quý Hợi.

23. Ngày Ngày NGŨ LY bao gồm ngày mùng 10 Giáp Dần, ngày 11 Ất Mão, ngày mùng 2 Bính Ngọ, ngày 13 Đinh Tỵ, ngày 24 Mậu Thìn, ngày 15 Kỷ Mùi, ngày 16 Canh Thân, 17 Tân Dậu, ngày mùng 8 Nhâm Tý, ngày 19 Qúy Hợi.  Đây là những ngày đặc biệt phải kiêng kỵ khi đón dâu.

24. Ngày BÁT CHUYÊN: Ngày mùng 3 Đinh Mùi, ngày 15 Kỷ Mùi, ngày 16 Canh Thân, ngày mùng 10 Giáp Dần,  mùng 9 Qúy Sửu.

25. Ngày NGUYỆT PHÁ trong tháng 11 âm lịch  là những ngày NGỌ bao gồm ngày mùng 2 Bính Ngọ, ngày 14 Mậu Ngọ, ngày 26 Canh  Ngọ.

26. NGUYỆT ĐỐI là các ngày NGỌ bao gồm ngày mùng 2 Bính Ngọ, ngày 14 Mậu Ngọ, ngày 26 Canh  Ngọ.

27.  Ngày HỢI bao gồm các ngày: ngày mùng 7 Tân Hợi, ngày 19 Qúy  Hợi.

2. Những ngày tốt đón dâu trong tháng 11 năm 2023 âm lịch

Những ngày tốt đón dâu trong tháng 11 năm 2023 âm lịch

 

 

  1. Ngày THIÊN NGUYỆN là ngày mùng 9 Quý Sửu là ngày chánh Tứ Phế, hung tinh này cũng gây ra nhiều điều không tốt nên không chọn đón dâu trong ngày này.
  2. Ngày THIÊN ĐỨC HỢP là những ngày THÂN  bao gồm: Ngày mùng 4 giáp Thân, ngày 28 Mậu Thân, là ngày tốt, nhiều cát tinh, không có hung tinh ảnh hưởng xấu đến việc đón dâu, ngày 16 Canh Thân là ngày bát chuyên nên ta không chọn ngày này.
  3. Ngày NGUYỆT ĐỨC là những ngày NHÂM, bao gồm các ngày mùng 8 Nhâm Tý là ngày ngũ ly, ngày 18 Nhâm Tuất là ngày Tam Nương nên ta không chọn 2 ngày này để đón dâu, ngày 28 Nhâm Thân là ngày tốt đã xét ở trên.
  4. Ngày NGUYỆT ĐỨC HỢP là những ngày ĐINH, bao gồm các ngày mùng 3 Đinh Mùi. 13 Đinh Tỵ là ngày Tam Nương, 23 Đinh Mão là ngày Nguyệt Kỵ. Vì vậy nên theo tiêu chí này ta không chọn được ngày tốt nào cho việc đón dâu.
  5. Ngày THIÊN XÁ là ngày 20 giáp Tý, ngày này có 1 số hung tinh, ta xét nếu có thêm cát tinh có thể dùng được.
  6. Ngày TAM HỢP llà ngày Thân và ngày Thìn. Ngày Thân trùng với ngày Thiên Đức hợp đã xét ở trên. Ngày Thìn bao gồm các ngày 12 Bính Thìn là ngày tốt để đón dâu, ngày 24 Mậu Thìn là ngày Ngũ Ly, ta không nên đón dâu vào ngày này..
  7. Ngày THIÊN HỶ là ngày Thân đã xét ở trên.
  8. Ngày BÁT TƯƠNG: Ngày 23 Đinh mão là ngày Thụ tử, ngày 13 Đinh Tỵ là ngày Tam Nương, ngày 25 Kỷ Tỵ là ngày kiếp sát, những ngày này đều làu ngày xấu nên ta không dùng.

Ngày 24 Mậu Thìn là ngày tốt, ngày 12 Bính Thìn là ngày tốt đã xét ở trên.

Như vậy chúng ta đã dựa vào 35 tiêu chí của sách NGÀY TỐT TOÀN THƯ để chọn ra những ngày tốt đón dâu trong tháng 11 âm lịch. những ngày tốt trong tháng 11 âm lịch cho việc đón dâu, Sau đây là bảng tổng hợp những ngày tốt đón dâu trong tháng 11 âm lịch, và những tuổi hợp/kỵ với những ngày tốt này.

1- Ngày mùng 4 Mậu Thân: Kỵ những người tuổi Dần, tốt cho người tuổi Tý, Thìn, Tỵ và những người có thiên can Qúy.

2- Ngày 28  Nhâm Thân: Kỵ những người tuổi Dần, tốt cho người tuổi Tý, Thìn, Tỵ và những người có thiên can Đinh .

3- Ngày 12 Bính Thìn: Kỵ những người tuổi Tuất, tốt cho người tuổi Thân, Tý, Dậu và những người có thiên can Tân.

4-  Ngày 24 Mậu Thìn: Kỵ những người tuổi Tuất, tốt cho người tuổi Thân, Tý, Dậu và những người có thiên can Quý.

Đó là 4 ngày cát lành đón dâu trong tháng 11 âm lịch, và chi tiết những tuổi hợp kỵ với ngày.

Quý vị hãy tham khảo thêm các tiêu chí lựa chọn những ngày tốt khác trong cuốn sách “NGÀY TỐT TOÀN THƯ” . Trong cuốn sách Ngày tốt toàn thư đã có đầy đủ các kiến thức về ngày tốt, từ âm dương ngũ hành, thiên can địa chi và lộc mã quý nhân… ứng dụng trực tiếp trong việc chọn ngày tốt dành cho những người chưa biết phong thủy, tới những bậc chuyên gia. 

*thông tin trong bài chỉ mang tính chất chiêm nghiệm, tham khảo. Cụ thể, để biết được ngày giờ tốt nhất với từng tuổi, cho từng việc,  quý vị hãy liên hệ đến số điện thoại 0989.34.9119 để được tư vấn kỹ hơn. 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0989349119