Nước Việt Nam ta là một nước nông nghiệp hàng đầu trên thế giới. Việc canh tác trồng trọt đã được cha ông ta quan tâm, tìm hiểu từ đời này sang đời khác để đưa ra được những kinh nghiệm truyền thống quý báu. Theo quan niệm phong tục từ xa xưa của người nông dân Việt Nam, việc chọn ngày trồng trọt không chỉ để kịp thời vụ mà còn có ý nghĩa văn hóa tâm linh gắn liền với tập quán canh tác lúa nước từ lâu đời, chọn đúng ngày tốt sẽ cho vụ mùa bội thu. Bài viết này sẽ chia sẻ cho quý vị và các bạn về những ngày trồng trọt tốt nhất trong tháng 11 âm lịch năm 2023, mời quý vị theo dõi.
- Những ngày xấu cần kiêng kỵ khi chọn ngày trồng trọt tháng 11/2023 âm lịch
Theo NGÀY TỐT TOÀN THƯ”, những ngày trồng trọt phải đáp ứng được các tiêu chí sau:
1- Ngày Kỵ trồng trọt: kỵ những ngày Sát chủ, sát chủ mùa, thiên địa chuyển sát, thụ tử, dương công kỵ, tam nương, nguyệt kỵ, nguyệt kiến, nguyệt phá, trực bình, trực định, thổ phủ, tử thần, kiếp sát, kiếp sát, nguyệt hình, nguyệt yểm, địa hoả, thiên sứ, đại thời, tứ phế, ngũ mộ, cửu tiêu, thổ phù, địa nang, ngày ất
2- Ngày hợp trồng trọt: Ngày tốt trồng trọt bao gồm những ngày : Thiên đức, thiên đức hợp, nguyệt đức, nguyệt đức hợp, thiên xá, nguyệt ân, tứ tướng, thời đức, ngày dân, ngũ phú, trực khai.
Tháng 11 âm lịch năm 2023 Quý Mão bắt đầu từ ngày 13 tháng 12 Dương lịch năm 2023, đến ngày 10 tháng 1 Dương lịch năm 2024. Tháng 11 là tháng Giáp Tý, là tháng thiếu có 29, ngày mùng 1 là ngày Ất Tỵ, Ngày 29 là ngày Quý Dậu. Trong tháng 11 âm lịch có 2 tiết khí là Đại Tuyết và Đông Chí.
Những ngày xấu cần tránh trong tháng 11 âm lịch bao gồm những ngày sau:
1 .Ngày SÁT CHỦ trong tháng 11 âm lịch là ngày DẦN và ngày MÙI, bao gồm các ngày: mùng 10 giáp Dần, ngày 22 Bính Dần, mùng 3 Đinh Mùi, 15 Kỷ Mùi, ngày 27 Tân Mùi. Đây là những ngày xấu đại kỵ không dùng.
2.Ngày SÁT CHỦ MÙA là những ngày MÃO bao gồm ngày 11 Ất Mão, ngày 23 Đinh Mão, cũng kiêng kỵ không dùng vào việc gì.
3. Ngày THIÊN ĐỊA CHUYỂN SÁT là ngày mùng 8 Nhâm Tý.
4. Ngày THỤ TỬ trong tháng 11 âm lịch là những ngày MÃO bao gồm ngày 11 Ất Mão, ngày 23 Đinh Mão, cũng kiêng kỵ không dùng vào việc gì.
5. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ trong tháng 11 là ngày 21 là ngày Ất Sửu, kỵ các công việc liên quan đến nhà cửa.
6. Ngày TAM NƯƠNG trong tháng 11 âm lịch, bao gồm có 6 ngày: Mùng 3 Đinh Mùi, Mùng 7 Tân Hợi, Ngày 13 Đinh Tỵ, Ngày 18 Nhâm Tuất, Ngày 22 Bính Dần và ngày 27 Tân Mùi. Đây là 6 ngày xấu kỵ mọi việc
7. Ngày NGUYỆT KỴ: trong tháng 11 âm lịch bao gồm các ngày Mùng 5 Kỷ Dậu, ngày 14 Mậu Ngọ, Ngày 23 Đinh Mão, đây là 3 ngày cực xấu kiêng mọi việc.
8. Ngày NGUYỆT KIẾN trong tháng 11 trực Kiên là những ngày TÝ bao gồm các ngày Mùng 8 Nhâm Tý, ngày 20 Giáp Tý.
9. Ngày NGUYỆT PHÁ là các ngày NGỌ, trong tháng 11 âm lịch là những ngày NGỌ bao gồm ngày mùng 2 Bính Ngọ, ngày 14 Mậu Ngọ, ngày 26 Canh Ngọ.
10. Ngày trực TRỰC BÌNH trong tháng 11 âm lịch là những ngày MÃO, tháng 11/2023 âm lịch có 2 ngày Mão, ngày 11 Ất Mão, ngày 23 Đinh Mão.
11. Ngày TRỰC ĐỊNH là những ngày THÌN: bao gồm ngày 12 Bính Thìn, ngày 24 Mậu Thìn.
12. Ngày THỔ PHỦ là ngày TÝ: bao gồm các ngày mùng 8 Nhâm Tý, ngày 20 Giáp Tý.
13..Ngày KIẾP SÁT là những ngày TỴ bao gồm ngày mùng 1 Ất Tỵ, ngày 13 Đinh Tỵ, ngày 25 Kỷ Tỵ.
14. Ngày TAI SÁT trong tháng 11 âm lịch là những ngày NGỌ, bao gồm ngày mùng 2 Bính Ngọ, ngày 14 Mậu Ngọ, ngày 26 Canh Ngọ.
15. Ngày NGUYỆT SÁT trong tháng 11 âm lịch là những ngày MÙI, bao gồm ngày mùng 3 Đinh Mùi, 15 Kỷ Mùi, ngày 27 Tân Mùi.
16. Ngày NGUYỆT HÌNH trong tháng 11 âm lịch là những ngày MÃO, tháng 11/2023 âm lịch có 2 ngày Mão, ngày 11 Ất Mão, ngày 23 Đinh Mão.
17. Ngày NGUYỆT YỂM: trong tháng 11 là những ngày TÝ, bao gồm các ngày: Mùng 8 Nhâm Tý, ngày 20 Giáp Tý
18. Ngày ĐỊA HOẢ là những ngày TÝ, mùng 8 Nhâm Tý, ngày 20 Giáp Tý.
19. Ngày THIÊN SỨ trong tháng 11 âm lịch là ngày DẬU, bao gồm ngày Mùng 5 Kỷ Dậu, 17 Tân Dậu, 29 Qúy Dậu.
20. Ngày ĐẠI THỜI trong tháng 11 âm lịch là ngày MÙI, bao gồm ngày Mùng 3 Đinh Mùi, 15 Kỷ Mùi và ngày 27 Tân Mùi.
21. Ngày TỨ PHẾ là ngày mùng 9 Qúy Sửu.
22. Ngày NGŨ MỘ là ngày Nhâm Thìn, tháng 11/2023 âm lịch không có ngày này.
23. Ngày CỬU TIÊU Là những ngày THÂN bao gồm: Ngày mùng 4 Mậu Thân, ngày 16 Canh Thân, ngày 28 Nhâm Thân.
24. Ngày THỔ PHÙ Là những ngày THÂN bao gồm: Ngày mùng 4 Mậu Thân, ngày 16 Canh Thân, ngày 28 Nhâm Thân.
25. Ngày ĐỊA NANG là ngày 17 Tân Dậu, ngày 27 Tân Mùi
26. Ngày ẤT : bao gồm các ngày: mùng 1 Ất Tỵ, ngày 11 Ất Mão, ngày 21 Ất Sửu.
2. Những ngày tốt trồng trọt trong tháng 11/2023 âm lịch
- Ngày THIÊN ĐỨC HỢP là những ngày THÂN bao gồm: Ngày mùng 4 giáp Thân, ngày 16 Bính Thân, ngày 28 Mậu Thân, ngày Thân trùng với ngày Cửu Tiêu và ngày Thổ Phù, kỵ việc trồng trọt.
- Ngày NGUYỆT ĐỨC là những ngày NHÂM, bao gồm các ngày mùng 8 Nhâm Tý là ngày nguyệt yểm, ngày 18 Nhâm Tuất là ngày Tam Nương nên ta không chọn 2 ngày này để trồng trọt, ngày 28 Nhâm Thân đã xét ở trên.
- Ngày NGUYỆT ĐỨC HỢP là những ngày ĐINH, bao gồm các ngày mùng 3 Đinh Mùi. 13 Đinh Tỵ là ngày Tam Nương, 23 Đinh Mão là ngày Nguyệt Kỵ. Vì vậy nên theo tiêu chí này ta không chọn được ngày tốt nào cho việc trồng trọt.
- Ngày THIÊN XÁ là ngày 20 giáp Tý, ngày này có 1 số hung tinh, ta xét nếu có thêm cát tinh có thể dùng được.
- Ngày NGUYỆT ÂN là những ngày GIÁP, bao gồm các ngày mùng 10 giáp Dần là ngày sát chủ, ngày 20 giáp Tý đã xét ở trên.
- Ngày TỨ TƯỚNG là những ngày Giáp và Ất, ngày giáp trùng với ngày Nguyệt Ân đã xét ở trên. Ngày ẤT bao gồm các ngày: ngày mùng 1 Ất Tỵ, ngày 11 Ất Mão là ngày Thụ tử, ngày 21 Ất Sửu là ngày Dương Công Kỵ nên cả 3 ngày Ât trong tháng này đều xấu, tốt nhất không nên chọn trồng trọt vào những ngày này.
- Ngày THỜI ĐỨC là những ngày Dần, trùng với ngày Sát Chủ nên ta không dùng.
- Ngày DÂN là những ngày MÃO, trùng với ngày thụ tử nên không sử dụng làm bất cứ công việc gì.
- Ngày NGŨ PHÚ là những ngày Tỵ, bao gồm các ngày mùng 1 Ất Tỵ, 13 Tân Tỵ, 25 Kỷ Tỵ, trùng với ngày Kiếp Sát
- Ngày TRỰC KHAI là ngày TUẤT, Mùng Canh Tuất là những ngày tốt cho việc trồng trọt, 18 Nhâm Tuất là ngày Tam nương.
Ngày còn lại không chứa hung tinh là ngày 19 Qúy Hợi
Như vậy chúng ta đã dựa vào 36 tiêu chí của sách Ngày Tốt toàn thư để chọn ra những ngày tốt trồng trọt trong tháng 11 âm lịch. những ngày tốt trong tháng 11 âm lịch cho việc trồng trọt, đó là những ngày tốt sau:
- Ngày 20 Giáp Tý: Kỵ những người tuổi Ngọ, tốt cho người tuổi Sửu, Thân, Thìn và những người có thiên can Kỷ.
- Ngày mùng 6 Canh Tuất: Kỵ những người tuổi Thìn, tốt cho người tuổi Mão, Dần, Ngọ và những người thiên can Ất.
- Ngày 19 Qúy Hợi: Kỵ những người tuổi Tỵ, tốt cho người tuổi Dần, Mão, Mùi và những người thiên can Mậu.
Đó là những ngày cát lành trồng trọt trong tháng 11 âm lịch, và chi tiết những tuổi hợp kỵ với ngày.
Quý vị hãy lựa chọn những ngày phù hợp nhất với tuổi của mình để tiến hành mọi việc được thuận lợi và may mắn. Quý vị hãy tham khảo thêm các tiêu chí lựa chọn những ngày tốt khác trong cuốn sách “NGÀY TỐT TOÀN THƯ” . Trong cuốn sách Ngày tốt toàn thư đã có đầy đủ các kiến thức về ngày tốt, từ âm dương ngũ hành, thiên can địa chi và lộc mã quý nhân… ứng dụng trực tiếp trong việc chọn ngày tốt dành cho những người chưa biết phong thủy, tới những bậc chuyên gia.
*thông tin trong bài chỉ mang tính chất chiêm nghiệm, tham khảo. Cụ thể, để biết được ngày giờ tốt nhất với từng tuổi, cho từng việc, quý vị hãy liên hệ đến số điện thoại 0989.34.9119 để được tư vấn kỹ hơn.